Chuyên ngành đào tạo
Sự kiện hot
Tin nổi bật
Tin tức
Chia sẻ những thông tin liên quan đến khối thi D6
Khối D6 là một trong những khối thi mới được đưa vào áp dụng trong những năm trở lại đây. Để hiểu rõ hơn về khối thi này các thí sinh cùng cập nhật những thông tin liên quan dưới đây.
Khối D06 gồm môn gì?
Khối D06 là một khối thi mới nên có rất nhiều thí sinh thắc mắc không biết khối D06 gồm môn gì, quá trình thi cử có gì thay đổi hay không. Theo như quy định Bộ GD & ĐT đưa ra quy định đối với khối D6 các thí sinh sẽ tiến hành dự thi 3 môn: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật. Đây là khối thi cuối cùng trong tổ hợp các khối D.
Hiện nay, có khá nhiều thí sinh lựa chọn lựa chọn theo học tiếng Nhật Bản. Đồng thời, số lượng sinh viên du học và làm việc tại đây ngày một tăng cao, bởi tại đây có chính sách giáo dục khá tốt. Cơ hội lựa chọn việc làm đối với những người học tiếng Nhật ngày càng được mở rộng, hưởng được mức lương khá cao. Bởi vậy, thí sinh không phải quá lo lắng về vấn đề lựa chọn việc làm về sau.
Giải đáp băn khoăn khối D06 gồm những ngành nào
Ngành nghề thuộc khối D06 cũng khá đa dạng và mở ra nhiều cơ hội lựa chọn việc làm cho các thí sinh về sau. Những khối thi D2 đến D6 có nét tương đồng về ngành nghề tuyển sinh. Theo đó, Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược HCM tìm hiểu và thống kê lại những ngành nghề liên quan đến khối D6, gồm có:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
1 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 27 | 52320303 | Lưu trữ học |
2 | 52140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 28 | 52220301 | Triết học |
3 | 52140217 | Sư phạm ngữ văn | 29 | 52310302 | Nhân học |
4 | 52310101 | Kinh tế | 30 | 52320202 | Khoa học thư viện |
5 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 31 | 52220309 | Tôn giáo học (thí điểm) |
6 | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 32 | 52380107 | Luật kinh tế |
7 | 52340301 | Kế toán | 33 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
8 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 34 | 52220214 | Đông Nam Á học |
9 | 52380101 | Luật | 35 | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
10 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 36 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế |
11 | 52220216 | Nhật Bản học | 37 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
12 | 52220213 | Đông phương học | 38 | 52340399 | Kế toán. phân tích và kiểm tra |
13 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 39 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử |
14 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 41 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 | 52360708 | Quan hệ công chúng | 42 | 52480201 | Công nghệ thông tin |
16 | 52320101 | Báo chí | 43 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh |
17 | 52340406 | Quản trị văn phòng | 44 | 52580301 | Kinh tế xây dựng |
18 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | 45 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19 | 52220212 | Quốc tế học | 45 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 | 52760101 | Công tác xã hội | 46 | 52310401 | Tâm lý học |
21 | 52340401 | Khoa học quản lý | 47 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy |
22 | 52220320 | Ngôn ngữ học | 48 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp |
23 | 52310301 | Xã hội học | 49 | 52850301 | Quản lý đất đai |
24 | 52220330 | Văn học | 50 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
25 | 52220310 | Lịch sử | 51 | 52310201 | Chính trị học |
26 | 52220104 | Hán Nôm | 52 | 52220201 | Thông tin học |
Tùy vào năng lựa của mỗi thí sinh hãy tìm hiểu cho mình được ngành nghề phù hợp với năng lực để tạo đà phát triển về sau. Bên cạnh đó, các thí sinh hãy tham khảo ý kiến của thầy cô giáo, bố mẹ để lựa chọn được ngành nghề phù hợp.
Khối D6 thi trường nào?
Nhiều thí sinh đặt ra câu hỏi: Khối D6 thi trường nào? Thống kê chung hiện nay có thấy số lượng trường tuyển sinh khối D6 khá ít không nhiều như khối D1. Đa phần những thí sinh theo học tiếng Nhật đều sang Nhật phục vụ mục đích du học. Bên cạnh, những người học tiếng Nhật sẽ làm việc tại những doanh nghiệp của Nhật Bản.
Hiện nay, số lượng trường tuyển sinh khối; D6 gồm có:
MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
NHF | Đại Học Hà Nội | QHF | Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
QHS | Đại Học Giáo Dục - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | NTS | Đại Học Ngoại Thương (Phía Nam) |
NTH | Đại Học Ngoại Thương (Phía Bắc) | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | MBS | Đại Học Mở TPHCM |
SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | DNT | Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM |
DDF | Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng | DHF | Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế |
DKC | Đại Học Công Nghệ TPHCM | DTL | Đại Học Thăng Long |
QHQ | Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | HLU | Đại Học Hạ Long |
DBD | Đại Học Bình Dương | DHP | Đại Học Dân Lập Hải Phòng |
DPD | Đại Học Dân Lập Phương Đông | DSG | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
HBU | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | TDD | Đại Học Thành Đô |
Tất cả những thông tin vừa cung cấp trên nhằm giúp cho các thí sinh biết rõ hơn về khối D6. Hy vọng đây là những thông tin hữu ích nhất dành cho các thí sinh khi đăng ký dự thi khối D06.