Chuyên ngành đào tạo
Sự kiện hot
Tin nổi bật
Tin tức
Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào
Khối D01 là một trong những khối thi được khá nhiều thí sinh đăng ký lựa chọn hàng năm. Vậy, khối D1 gồm những ngành nào?
Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào
Lựa chọn ngành nghề phù hợp là một trong những yêu cầu thiết nhất đặt ra đối với mỗi thí sinh. Đối với khối D1 gồm những ngành nào? Thắc mắc này được khá nhiều thí sinh quan tâm đến, nhằm lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân và xu hướng lựa chọn nghề nghiệp của xã hội hiện nay.
Nhằm tạo thuận lợi hơn cho các thí sinh trong quá trình tìm kiếm những thông tin liên quan đến các ngành khối D1, Ban tuyển sinh Cao đẳng Dược HCM sẽ liệt kê cụ thể ở thông tin ở bảng dưới đây:
STT | MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH | STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN NGÀNH |
1 | D310401 | Tâm lý học | 52 | D320201 | Thông tin học |
2 | D310201 | Chính trị họC | 53 | D310501 | Địa lý học |
3 | C510503 | Công nghệ Hàn | 54 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
4 | D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 55 | D220214 | Đông Nam Á học |
5 | D220215 | Trung Quốc học | 56 | D220216 | Nhật Bản học |
6 | D220217 | Hàn Quốc học | 57 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
7 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện | 58 | D220213 | Đông phương học |
8 | D220301 | Triết học | 59 | D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
9 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 60 | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
10 | D860108 | Kỹ thuật hình sự | 61 | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
11 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | 62 | D460201 | Thống kê |
12 | D380107 | Luật kinh tế | 63 | D220310 | Lịch sử |
13 | D220340 | Văn hoá học | 64 | D310501 | Địa lí học |
14 | D320101 | Báo chí | 65 | D220201 | Ngôn ngữ Anh |
15 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | 66 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
16 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | 67 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 68 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 69 | D220208 | Ngôn ngữ Italia |
19 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 70 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt | 71 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
21 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 72 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22 | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 73 | C510601 | Quản lý công nghiệp |
23 | C340107 | Quản trị khách sạn | 74 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 75 | C620102 | Khuyến nông |
25 | C620105 | Chăn nuôi | 76 | C620110 | Khoa học cây trồng |
26 | C620201 | Lâm nghiệp | 77 | C640201 | Dịch vụ thú y |
27 | C850103 | Quản lí đất đai | 78 | C620116 | Phát triển nông thôn |
28 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 79 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
29 | D860102 | Điều tra trinh sát | 80 | D860104 | Điều tra hình sự |
30 | C140201 | Giáo dục Mầm non | 81 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
31 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn | 82 | C480202 | Tin học ứng dụng |
32 | C140218 | Sư phạm Lịch sử | 83 | C140219 | Sư phạm Địa lí |
33 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 84 | C340407 | Thư ký văn phòng |
34 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 85 | C220209 | Tiếng Nhật |
35 | C210403 | Thiết kế đồ họa | 86 | C210404 | Thiết kế thời trang |
36 | C310501 | Địa lí học | 87 | C220203 | Tiếng Pháp |
37 | C540204 | Công nghệ May | 88 | C580302 | Quản lý xây dựng |
38 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc | 89 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
39 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 90 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
40 | C210405 | Thiết kế nội thất | 91 | C340115 | Marketing |
41 | C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội | 92 | C860197 | Trinh sát cảnh sát |
42 | D340301 | Kế toán | 93 | D380101 | Luật |
43 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 94 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
44 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | 95 | C860196 | Trinh sát An ninh |
45 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh | 96 | C220113 | Việt Nam học |
46 | C220201 | Tiếng Anh | 97 | ||
47 | C220204 | Tiếng Trung Quốc | 98 | C760101 | Công tác xã hội |
48 | C140210 | Sư phạm Tin học | 99 | C140204 | Giáo dục Công dân |
49 | C320202 | Khoa học thư viện | 100 | C340406 | Quản trị văn phòng |
50 | C480201 | Công nghệ thông tin | 101 | C220342 | Quản lí văn hoá |
51 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) | 102 | C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
Tùy vào năng lực bản thân, niềm đam mê nghề nghiệp các thí sinh nên cân nhắc lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân. Đặc biệt, sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ có cơ hội lựa chọn việc làm cao.
Tổng hợp tất cả những thông tin trên cũng đã giúp cho các thí sinh biết được khối D1 gồm những ngành nào. Mọi thắc mắc khác liên quan đến ngành nghề hay lựa chọn trường đào tạo các thí sinh hãy tham khảo kỹ mọi thông tin trước khi làm hồ sơ xét tuyển.