Tin tức

Thứ sáu: 02/11/2018 lúc 15:58
Nguyễn Trang

Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào

Khối D01 là một trong những khối thi được khá nhiều thí sinh đăng ký lựa chọn hàng năm. Vậy, khối D1 gồm những ngành nào?

Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào

Lựa chọn ngành nghề phù hợp là một trong những yêu cầu thiết nhất đặt ra đối với mỗi thí sinh. Đối với khối D1 gồm những ngành nào? Thắc mắc này được khá nhiều thí sinh quan tâm đến, nhằm lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân và xu hướng lựa chọn nghề nghiệp của xã hội hiện nay.

Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào 1
Giải đáp thắc mắc khối D1 gồm những ngành nào

Nhằm tạo thuận lợi hơn cho các thí sinh trong quá trình tìm kiếm những thông tin liên quan đến các ngành khối D1, Ban tuyển sinh Cao đẳng Dược HCM sẽ liệt kê cụ thể ở thông tin ở bảng dưới đây:

STT MÃ NGÀNH
TÊN NGÀNH STT MÃ TRƯỜNG TÊN NGÀNH
1 D310401 Tâm lý học 52 D320201 Thông tin học
2 D310201 Chính trị họC 53 D310501 Địa lý học
3 C510503 Công nghệ Hàn 54 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
4 D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 55 D220214 Đông Nam Á học
5 D220215 Trung Quốc học 56 D220216 Nhật Bản học
6 D220217 Hàn Quốc học 57 D310206 Quan hệ quốc tế
7 D320104 Truyền thông đa phương tiện 58 D220213 Đông phương học
8 D220301 Triết học 59 D520103 Kĩ thuật cơ khí
9 D340120 Kinh doanh quốc tế     60 D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
10 D860108 Kỹ thuật hình sự 61 D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
11 D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh  62 D460201 Thống kê
12 D380107 Luật kinh tế 63 D220310 Lịch sử
13 D220340  Văn hoá học     64 D310501 Địa lí học
14 D320101 Báo chí 65 D220201 Ngôn ngữ Anh
15 D220202 Ngôn ngữ Nga  66 D220203 Ngôn ngữ Pháp
16 D220205 Ngôn ngữ Đức 67 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
17 D220209 Ngôn ngữ Nhật 68 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
18 D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 69 D220208 Ngôn ngữ Italia
19 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử      70 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20 C540202 Công nghệ sợi, dệt      71 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
21 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông      72 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
22 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính      73 C510601 Quản lý công nghiệp
23 C340107   Quản trị khách sạn      74 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
24 C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm      75 C620102 Khuyến nông
25 C620105 Chăn nuôi      76 C620110 Khoa học cây trồng
26 C620201 Lâm nghiệp      77 C640201 Dịch vụ thú y
27 C850103 Quản lí đất đai  78 C620116 Phát triển nông thôn
28 C620211 Quản lý tài nguyên rừng      79 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
29 D860102 Điều tra trinh sát     80 D860104 Điều tra hình sự
30 C140201 Giáo dục Mầm non      81 C140221 Sư phạm Âm nhạc
31 C140217 Sư phạm Ngữ văn 82 C480202 Tin học ứng dụng
32 C140218 Sư phạm Lịch sử 83 C140219 Sư phạm Địa lí
33 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 84 C340407 Thư ký văn phòng
34 C140222 Sư phạm Mỹ thuật      85 C220209 Tiếng Nhật
35 C210403 Thiết kế đồ họa 86 C210404 Thiết kế thời trang
36 C310501 Địa lí học     87 C220203 Tiếng Pháp
37 C540204 Công nghệ May 88 C580302 Quản lý xây dựng
38 C220210 Tiếng Hàn Quốc      89 C540102 Công nghệ thực phẩm
39 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 90 C480102 Truyền thông và mạng máy tính
40 C210405 Thiết kế nội thất 91 C340115 Marketing
41 C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội     92 C860197 Trinh sát cảnh sát
42 D340301 Kế toán 93 D380101 Luật
43 D340201 Tài chính – Ngân hàng 94 D340101 Quản trị kinh doanh
44 C140202 Giáo dục Tiểu học 95 C860196 Trinh sát An ninh
45 C140231 Sư phạm tiếng Anh 96 C220113 Việt Nam học
46 C220201 Tiếng Anh 97    
47 C220204 Tiếng Trung Quốc 98 C760101 Công tác xã hội
48 C140210 Sư phạm Tin học 99 C140204 Giáo dục Công dân
49 C320202 Khoa học thư viện      100 C340406 Quản trị văn phòng
50 C480201 Công nghệ thông tin 101 C220342 Quản lí văn hoá
51 C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP) 102 C320303 Lưu trữ học (NSP)

Tùy vào năng lực bản thân, niềm đam mê nghề nghiệp các thí sinh nên cân nhắc lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân. Đặc biệt, sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ có cơ hội lựa chọn việc làm cao.

Tổng hợp tất cả những thông tin trên cũng đã giúp cho các thí sinh biết được khối D1 gồm những ngành nào. Mọi thắc mắc khác liên quan đến ngành nghề hay lựa chọn trường đào tạo các thí sinh hãy tham khảo kỹ mọi thông tin trước khi làm hồ sơ xét tuyển.  

Chia sẻ

Tin tức liên quan

Điểm SAT lần đầu tiên được áp dụng tại Đại học Y Dược TP HCM

Điểm SAT lần đầu tiên được áp dụng tại Đại học Y Dược TP HCM

Năm 2024, ở hai ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt, trường Đại học Y Dược TP HCM lần đầu xét tuyển bằng điểm...
Danh sách 47 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách 47 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quyết định 298/QĐ-TTg được Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà ký và ban hành 47 đơn vị sự nghiệp công lập trực...
02871060222