Tin tức

Thứ tư: 06/11/2024 lúc 10:26
Lương Duy

Đại học Công thương TP HCM dự kiến thêm tổ hợp xét tuyển bằng khối C

Thêm một trường Đại học tại TP HCM công bố dự kiến danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển năm 2025 chính là Đại học Công thương TP HCM. Theo đó, lần đầu tiên trường thêm tổ hợp xét tuyển bằng khối C.

Đại học Công thương TP HCM dự kiến thêm tổ hợp xét tuyển bằng khối C

Vào ngày 4/11, giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Công thương TP HCM, ông Phạm Thái Sơn  cho biết trường công bố danh sách dự kiến ngành và tổ hợp môn xét tuyển năm 2025. Theo đó có 5 tổ hợp mới và 4 tổ hợp khối C. Việc thêm khối C lần đầu xuất hiện ở trường nhằm giúp cho các thí sinh có nền tảng về khối C có được nhiều cơ hội theo học tại các ngành ở trường hơn.

"Việc này còn giúp trường chọn lọc được những sinh viên có năng lực và nền tảng phù hợp với từng ngành học", ông Sơn nói.

Đại học Công thương TP HCM dự kiến thêm tổ hợp xét tuyển bằng khối C

>>>> Cập nhật: Bộ GD giải đáp về kiến nghị tổ chức xét tốt nghiệp THPT toàn quốc

Các tổ hợp được bổ sung là C00 (Văn, Sử, Địa), C01 (Văn, Toán, Lý), C02 (Văn, Toán, Hóa), C14 (Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật). Nhóm luật, quản trị kinh doanh, khách sạn sẽ có chứa tổ hợp xét tuyển này.

Tổ hợp mới cũng được trường thêm trong năm nay gồm ba môn Toán, Tin học và Tiếng Anh. Đây là tổ hợp đi theo định hướng của chương trình giáo dục phổ thông mới có thêm môn Tin học. Các ngành để xét tuyển bao gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin và Khoa học dữ liệu.

Danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến của Đại học Công thương TP HCM năm 2025

Mới đây, Trường Đại học Công thương TP HCM đã công bố danh sách ngành và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến trong năm 2025. Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025 dự kiến

1

2

3

4

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2

7810201

Quản trị khách sạn

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4

7380107

Luật kinh tế

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh

D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh

D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

7

7480201

Công nghệ thông tin

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

8

7480202

An toàn thông tin

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

9

7460108

Khoa học dữ liệu

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

10

7340301

Kế toán

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

11

7340201

Tài chính ngân hàng

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

12

7340205

Công nghệ tài chính

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

13

7340115

Marketing

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

14

7340101

Quản trị kinh doanh

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

16

7340122

Thương mại điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

17

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

18

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

19

7540204

Công nghệ dệt, may

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

20

7510202

Công nghệ chế tạo máy

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

21

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

22

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

27

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

28

7420201

Công nghệ sinh học

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

29

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

30

7540101

Công nghệ thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

31

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

32

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

33

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

34

7819010

Khoa học chế biến món ăn

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

Đại học Công thương TP HCM lựa chọn các tổ hợp môn xét tuyển đa dạng nhằm tạo điều kiện cho thí sinh linh hoạt hơn khi đăng ký theo học tại trường. Đặc biệt là các bạn có thiên hướng về khối C muốn theo đuổi các ngành học ở trường. Điều này ngoài việc mở rộng cơ hội cho thí sinh mà còn giúp nhà trường thêm được những sinh viên có nền tảng phù hợp với từng ngành học và có năng lực.

Cao Đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp

Chia sẻ

Tin tức liên quan

Cập nhật lịch thi Đánh giá năng lực năm 2025

Cập nhật lịch thi Đánh giá năng lực năm 2025

Kỳ thi Đánh giá năng lực giúp tăng cơ hội xét tuyển cho thí sinh. Dưới đây là cập nhật lịch thi Đánh giá năng lực năm...
Hướng dẫn xác định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo theo quy định Bộ GD&ĐT

Hướng dẫn xác định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo theo quy định Bộ GD&ĐT

Thông tư 14/2024/TT-BGDĐT được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành vào ngày 31/10/2024. Theo đó, trong Thông tư...
02871060222