Chuyên ngành đào tạo
Sự kiện hot
Tin nổi bật
Tin tức
Danh sách trường xét điểm thi Đánh giá năng lực
Hiện nay có 97 trường sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, 9 trường sử dụng kết quả của Đại học Sư phạm HN. Dưới đây là danh sách cập nhật gần đây nhất các em có thể tham khảo.
Danh sách trường xét điểm thi Đánh giá năng lực
Danh sách trường xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
STT |
Tên trường - Mã trường |
1 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã trường: QHY |
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN - Mã trường: QHF |
3 |
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN - Mã trường: QHI |
4 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN - Mã trường: QHT |
5 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN - Mã trường: QHX |
6 |
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN - Mã trường: QHE |
7 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN - Mã trường: QHS |
8 |
Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN - Mã trường: VJU |
9 |
Trường Đại học Luật - ĐHQGHN - Mã trường: QHL |
10 |
Trường Quốc tế - ĐHQGHN - Mã trường: QHQ |
11 |
Trường Quản trị & Kinh doanh - ĐHQGHN - Mã trường: QHD |
12 |
Khoa các Khoa học Liên ngành - ĐHQGHN - Mã trường: QHK |
13 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
14 |
Trường ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
15 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên |
16 |
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên |
17 |
Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên |
18 |
Trường Đại học Ngoại thương - Mã trường: NHT |
19 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Mã trường: KHA |
20 |
Trường Đại học Hà Nội |
21 |
Học viện Ngân hàng - Mã trường: NHH |
22 |
Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
23 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội - Mã trường: DCN |
24 |
Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường - Mã trường: DMT |
25 |
Trường Đại học Thăng Long - Mã trường: DTL |
26 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - Mã trường: SKH |
27 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Mã trường: SKN |
28 |
Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) - Mã trường: HDT |
29 |
Trường Đai học Công nghiệp Việt Trì |
30 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
31 |
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
32 |
Trường Đại học Vinh - Mã trường: TDV |
33 |
Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội |
34 |
Trường Đại học Điện lực |
35 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
36 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
37 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
38 |
Trường Đại học Duy Tân - Mã trường: DDT |
39 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
40 |
Trường Đại học Lâm Nghiệp |
41 |
Trường Đại học Hoa Sen |
42 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Mã trường: DCQ |
43 |
Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
44 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
45 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
46 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
47 |
Trường Đại học Thái Bình |
48 |
Trường Đại học Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định |
49 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh |
50 |
Học viện Tài chính |
51 |
Trường Đại học Hải Phòng |
52 |
Trường Đại học Đông Đô |
53 |
Trường Đại học Hòa Bình |
54 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
55 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
56 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
57 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
58 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
59 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
60 |
Học viện Bưu chính Viễn thông |
61 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
62 |
Trường Đại học Quảng Bình |
63 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
64 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
65 |
Trường Đại học Đà Lạt |
66 |
Trường Đại học Dầu khí |
67 |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
68 |
Trường Đại học Nha Trang |
69 |
Trưng Đại học Yersin Đà Lạt |
70 |
Trường Đại học Hoa Lư - năm 2024 |
71 |
Trường Đại học Hà Tĩnh - năm 2024 |
72 |
Học viện Kỹ thuật quân sự - 2024 |
73 |
Trường Đại học Phenikaa - 2024 |
74 |
Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
75 |
Trường Đại học Thành Đô |
76 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
77 |
Trường Đại học Greenwich |
78 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
79 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
80 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
81 |
Học viện Quân Y |
82 |
Học viện Hậu Cần |
83 |
Học viện Biên phòng |
84 |
Học viện Khoa học Quân sự |
85 |
Học viện Phòng không - Không quân |
86 |
Học viện Hải quân |
87 |
Trường Sỹ quan Công binh |
88 |
Trường Sỹ quan Chính trị |
89 |
Trường Sỹ quan Pháo binh |
90 |
Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
91 |
Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
92 |
Trường Sỹ quan Phòng hóa |
93 |
Trường Sỹ quan Không quân |
94 |
Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp |
95 |
Trường Sỹ quan Đặc công |
96 |
Trường Sỹ quan Thông tin |
97 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
>>>> Cập nhật lịch thi đánh giá năng lực 2025
Danh sách trường xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Sư phạm HN
Những năm gần đây, có 9 trường ĐH xét điểm thi ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội:
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
- Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Như vậy, có rất nhiều trường đã sử dụng kết quả thi kỳ thi Đánh giá năng lực của hai trường này. Đây là một trong những kỳ thi lớn, các em có thể tham khảo và tham gia để đánh giá được năng lực của mình, tăng cơ hội xét tuyển Đại học.
Cao Đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp