Chuyên ngành đào tạo
Sự kiện hot
Tin nổi bật
Tin tức
Tổng hợp danh sách các ngành khối A
Trong thời gian trở lại đây khối A được chia ra thành nhiều tổ hợp môn xét tuyển khác nhau - do đó mở ra nhiều cơ hội lựa chọn ngành nghề. Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh sẽ tổng hợp lại các ngành khối A - thí sinh cùng tìm hiểu.
Tổng hợp những tổ hợp môn xét tuyển của khối A
Mới đây Bộ Giáo dục & Đào tạo đã đưa ra những thay đổi và quy định mới trong quá trình xét tuyển Đại học/ Cao đẳng. Theo đó - Bộ đã mở rộng thêm nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhằm tạo điều kiện cho thí sinh lựa chọn được khối thi được xem là sở trường của mình. Đối với khối A được phân chia ra thành nhiều tổ hợp môn xét tuyển khác nhau - thống kê chung cho thấy gồm có 18 tổ hợp môn thuộc khối A - từ A00 đến A18. Môn thi tương ứng của từng tổ hợp môn xét tuyển được Bộ quy định cụ thể như sau:
✓ A00: Toán - Vật Lí - Hóa
✓ A01: Toán - Vật Lý - Anh
✓ A02: Toán - Vật lý - Sinh học
✓ A03 Toán - Vật lí - Lịch sử
✓ A04: Toán - Vật lý - Địa lí
✓ A05: Toán - Hóa học - Lịch sử
✓ A06: Toán - Hóa học - Địa lí
✓ A07: Toán - Lịch sử - Địa lí
✓ A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục Công dân
✓ A09: Toán - Địa lý - Giáo dục Công dân
✓ A10; Toán - Lý - Giáo dục Công dân
✓ A11: Toán - Hóa - Giáo dục Công dân
✓ A12: Toán - Khoa học Tự nhiên - Khoa học Xã hội
✓ A14: Toán - Khoa học Tự nhiên - Địa lí
✓ A15: Toán - Khoa học Tự nhiên - Địa lí
✓ A16: Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn
✓ A17: Toán - Vật lý - Khoa học Xã hội
✓ A18: Toán - Hoá học - Khoa học Xã hội
Theo đó, tùy vào năng lực của bản thân mình, thí sinh nên cân nhắc để lựa chọn được khối thi phù hợp. Đồng thời, tham khảo và tìm hiểu để lựa chọn được nghề phù hợp với bản thân và xu hướng phát triển nghề nghiệp của xã hội để theo học.
Tổng hợp danh sách các ngành khối A
Các ngành khối A gồm những ngành nào? Đây là ngành Hot nhất hiện nay? Những câu hỏi liên quan đến ngành đào tạo khối A được nhiều thí sinh quan tâm đến. Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TP HCM đã thống kê lại tất cả những ngành thuộc khối A, bao gồm:
* Những ngành khối A thuộc nhóm Kinh tế:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7340202 | Bảo hiểm |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 7340404 | Quản trị nhân lực |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 7340115 | Marketing |
7340301 | Kế toán | 7340116 | Bất động sản |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
7340107 | Quản trị khách sạn | 7380101 | Luật |
7140114 | Quản lý giáo dục | 7110103 | Quản trị luật |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 7380107 | Luật kinh tế |
* Các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kỹ thuật
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7480201 | Công nghệ thông tin | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
7840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
* Ngành khối A thuộc nhóm Giáo dục Sư phạm:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 7140205 | Giáo dục chính trị |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7440301 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140209 | Sư phạm Toán | 7140211 | Sư phạm Lý |
7140212 | Sư phạm Hóa | 7140219 | Sư phạm địa |
7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 7140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
7860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
* Các ngành khối A thuộc nhóm Công an:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
7860100 | Kỹ thuật hình sự | 7860102 | Điều tra trinh sát |
7860104 | Điều tra hình sự | 7860106 | Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự |
7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
* Ngành khối A thuộc nhóm Xã hội:
✓ Việt Nam học (Mã ngành: 7220113)
✓ Công tác xã hội (Mã ngành: 7760101)
✓ Tâm lý học (Mã ngành: 7310401)
✓ Đông Nam Á học (Mã ngành: 7220214)
✓ Xã hội học (Mã ngành: 7310301)
* Những ngành khối A thuộc nhóm Công nghệ:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
7540206 | Công nghệ da giày | 7510402 | Công nghệ vật liệu |
7420201 | Công nghệ sinh học | 7140215 | Khoa học môi trường |
7540204 | Công nghệ may | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
* Các ngành khối A thuộc nhóm ngành Nông - Lâm nghiệp:
✓ Chăn nuôi (Mã ngành: 7620105)
✓ Thú y (Mã ngành: 7640101)
✓ Bảo vệ thực vật (Mã ngành: 7620112)
✓ Lâm nghiệp (Mã ngành: 7620201)
✓ Nuôi trồng thủy sản (Mã ngành: 7620301)
* Danh sách các ngành khối A khác:
✓ Quản lý đất đai (Mã ngành: 7850103)
✓ Địa chất học (Mã ngành: 7440201)
✓ Khí tượng học (Mã ngành: 7440221)
✓ Thủy văn (Mã ngành: 7440224)
✓ Cấp thoát nước (Mã ngành: 7110104)
Các ngành khối A rất đa dạng, vì vậy thí sinh có thể cân nhắc để lựa chọn một trong những ngành nghề trên. Tuy nhiên, cũng tùy thuộc vào năng lực của bản thân mình để thí sinh cân nhắc để lựa chọn được hệ đào tạo tương ứng.
Chắc hẳn với những thông tin cung cấp trên nhằm giúp cho các thí sinh biết được về các ngành khối A. Hy vọng đây sẽ là những thông tin bổ ích nhất giúp thí sinh có thể xác định được khối thi và những ngành tương ứng trong khối A.